Là một mọt sách, bạn đã biết tới những từ lóng này?
Là một mọt sách, bạn đã biết tới những từ lóng này?
Chẳng phải chỉ có trong thế giới của Harry Potter mà ta mới nghe thấy những từ ngữ thật kỳ lạ và nhiệm màu, thế giới của một mọt sách cũng tồn tại những từ ngữ như thế đó! Có thể bạn chưa từng gặp những thuật ngữ ấy trước đây, nhưng vẫn sẽ bật cười trước từng từ một, vì, ôi, chúng giống mình quá đi!

1. Angsticipation

(Danh từ.) Cảm xúc khi bạn vừa kết thúc cuốn sách mới nhất của một bộ truyện lớn, và cuốn sách ấy đánh dấu chấm hết bằng một nút thắt đầy căng thẳng khiến bạn muốn nghẹt thở và hồi hộp chờ đợi diễn biến tiếp theo. Trong khi đó, chẳng có chút thông tin nào về thời hạn cuốn sách tiếp theo của bộ sách ấy sẽ ra mắt cả!

Lần xuất hiện đầu tiên: năm 2014, bởi Molly Schoemann-McCann, B&N Reads.

Có bao nhiêu người trong số chúng ta chờ đợi ngày qua ngày, tháng qua tháng, năm qua năm để biết danh tính của Tổ chức Áo Đen?

2. Bibliobibuli

(Danh từ, số nhiều.) Một người đọc quá-quá nhiều.

Lần sử dụng đầu tiên: năm 1957, bởi diễn viên hài H. L. Mencken.

3. Biblioklept

(Danh từ.) Một kẻ ăn trộm sách.

Lần xuất hiện đầu tiên: Trong cuốn sách The Library của Andrew Lang, một cuốn sách lý thú về kỹ năng sưu tầm sách dành cho “mọt sách" nghiệp dư.

4. Bibliophagist

(Danh từ.) Một người rất thích đọc sách, một mọt sách "siêu hạng"; theo nghĩa đen, bibliophagist chỉ một kẻ khi nào cũng ngấu nghiến sách.

5. Book-bosomed

(Tính từ.) Chỉ ai đó lúc nào cũng ôm một cuôn sách kè kè theo mình.

Nguồn gốc: Tác phẩm The Lay of the Last Minstrel của nhà văn, nhà thơ người Scotland Sir Walter,  năm 1908.

6. Bookklempt

(Tính từ.) Trạng thái của mọt sách sau khi hoàn thành cuốn sách cuối cùng trong một series ưa thích, và vẫn chưa chuẩn bị tinh thần để bắt đầu một bộ truyện mới.

Nguồn ảnh: Mackenzie Brown |Tumblr

Lần xuất hiện đầu tiên: năm 2014, bởi Molly Schoemann-McCann, B&N Reads.

7. Epeolatry

(Danh từ.) Sự tôn thờ dành cho từ ngữ.

Nguồn gốc: Xuất hiện vào năm 1860 trong tác phẩm The Professor at the Breakfast-Table, viết bởi Oliver Wendell Holmes Senior.

8. Logophile

(Danh từ.) Một kẻ đem lòng yêu từ ngữ, một người tình say đắm của từ ngữ.

9. Page-a-vu

(Danh từ.) Trải nghiệm đọc một cuốn sách mà bạn chắc chắn rằng mình chưa từng đọc trước đây, nhưng lại cảm thấy rất quen thuộc.

Lần xuất hiện đầu tiên: năm 2014 , bởi Molly Schoemann-McCann, B&N Reads.

10. Readgret

(Danh từ.) Cảm giác tức giận hoặc buồn bã vì tới bây giờ mới đọc một cuốn sách nào đó: "Đáng lẽ mình nên đọc cuốn sách này từ nhiều năm trước lận!"

11. Scrollmate

(Danh từ.) Cây bút khiến một người đọc cảm thấy tựa như giữa hai người họ có một liên kết tâm thức sâu sắc.

12. Tsundoku

(Động từ.) Việc mua một cuốn sách rồi để ở đâu đó mà chẳng đọc tới chút nào.

Bạn có tự hào vì mình là một bibliophagist hay một logophile?

Trạm Đọc sưu tầm

>> CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

15 trích đoạn đặc sắc trong Harry Potter

Tuyển tập 100 tiểu thuyết giả tưởng xuất sắc nhất mọi thời đại

Người Nga đọc gì năm 2020?

Thói quen đọc sách mất dần do đâu?

 

Tags: mọt sách